Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Minh Sơn, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Sơn, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1929, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Sướt, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lĩnh - Chương Mỹ
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Mai Lĩnh - Chương Mỹ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị