Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Liêm, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Mai Thị Liêm, nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Thạch Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thành Liêm, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 03/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Liêm, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Hớn Liêm, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - Hậu Giang hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị