Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thị, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thiết, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thơi, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thông, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Vân Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị