Nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Phú - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Giang Phú - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quý, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Quý, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Dung, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước