Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lợi, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán TT Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Luận, nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lung, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Lùng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải PHòng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Lựng, nguyên quán Hải PHòng - Hải Hưng hi sinh 20/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Lương, nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh