Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngọc Văn Lương, nguyên quán Sơn Đông - Hà Bắc hi sinh 14/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Lương, nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lương, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Lương, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Lương, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cọc 6 - Cọc 5 - Núi Han - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Cọc 6 - Cọc 5 - Núi Han - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị