Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Duy Sinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1545, hi sinh 06/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sinh, nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 31/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ LÊ KIM SINH, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mai Sinh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 5/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Sinh, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Sinh, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghệ An hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Kỳ - Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sinh Hiền, nguyên quán Hồng Kỳ - Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu khu Sông Mã - TX Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sinh Hoạt, nguyên quán Tiểu khu Sông Mã - TX Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương