Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 26/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tấn Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Khúc Xuyên - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên