Nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Đằng, nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dị, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Minh Đích, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Điển, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Văn Điểu, nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Doanh, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai