Nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhật Lộc, nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Lộc, nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mân Phước Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lộc, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 130 - Khu C Phố Trưng Trắc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán Số 130 - Khu C Phố Trưng Trắc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lộc, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 30/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An