Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghiêm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Nhắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Chí Thanh, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Chí Thuần, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Chí Thức, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Chí Hoà, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chí Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị