Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Chung, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Chung, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên, sinh 1958, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng T Chung, nguyên quán Phú sơn - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Thủy Chung, nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tòng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Kiến Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị