Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Vinh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Quang Vinh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Ban, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Bận, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Bản - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Bằng, nguyên quán Tân Quang - Văn Bản - Hưng Yên hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Bay, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bảy, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 13/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bảy, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Be, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang