Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Bổng, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Búa, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bước, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Chánh - Phù Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bước, nguyên quán Mỹ Chánh - Phù Mỹ - Nghĩa Bình hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Buôn, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Bút, nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Ca, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Cạc, nguyên quán Long Hưng - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Cẩm, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Cẩm, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị