Nguyên quán Định Hòa - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Tiền, nguyên quán Định Hòa - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tím, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn Tinh, nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lâm
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Gia Lâm hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước