Nguyên quán Mỹ Lương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Được, nguyên quán Mỹ Lương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Được, nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Được, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn L Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Được, nguyên quán Long An hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Được, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Được, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Được, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước