Nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Địa Cai - Gia Lương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Địa Cai - Gia Lương, sinh 1934, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đài Phong - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Đài Phong - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Củ Chi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Củ Chi hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thượng - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Cao Thượng - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành, nguyên quán Cẩm Vân - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương