Nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Vụ bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Quang trung - Vụ bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 24/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum