Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dương - Tân Dương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuân, nguyên quán Đông Dương - Tân Dương - Thanh Hóa hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị