Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Sanh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1883, hi sinh 7/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Sanh, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Ngọc Sanh, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Sanh, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Sanh, nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị