Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Danh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 1 - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn công Danh, nguyên quán Khu 1 - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Danh An, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh An(Bá), nguyên quán Đông Trì - Thái Bình hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh ánh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh