Nguyên quán 28B - Cát Đại - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hoàng, nguyên quán 28B - Cát Đại - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huề, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hùng, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 212 - Ngô Gia Tự - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hùng, nguyên quán 212 - Ngô Gia Tự - Nha Trang - Phú Khánh, sinh 1956, hi sinh 5/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huyên, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khói, nguyên quán Lam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 25/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Liên, nguyên quán An Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Long, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh