Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Việt, nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Kiên - Đồng Hỉ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Việt, nguyên quán Đồng Kiên - Đồng Hỉ, sinh 1951, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vĩnh, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vượng, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang