Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuệ, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tước, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 18 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tương, nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trương Uyên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán Trương Uyên - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuý, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuỵ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tùy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An