Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Dinh, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Lao - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Dinh Ngọc Nghênh, nguyên quán Võng Lao - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất Đoài - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nhìn Dinh Quây, nguyên quán Quất Đoài - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh