Nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phong, nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Đỗ Hoài Phong, nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ ĐỖ PHONG NHÃ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Phong, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Phong, nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Phong Đằng, nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị