Nguyên quán Vĩnh Châu A - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Vĩnh Châu A - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 30/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Văn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH VĨNH, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vũ, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 19 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị