Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thuật, nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thuật, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Thuật, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Thuật, nguyên quán Hoà nghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phó Khắc Thuật, nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuật, nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thị Thuật, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Thuật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị