Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tấn, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tấn, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tặng, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tạo, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tạo, nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thái, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thái, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Than, nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thăng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị