Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Dân, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Dân, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Kính Dân, nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Dân, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Công Dân, nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Cửu Long hi sinh 30/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Dân, nguyên quán Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Hoàng Dân, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 04/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Thanh Dân, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Dân, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An