Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Mười, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Năm, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Sáu, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 20/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang