Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Cao, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cao, nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 21/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Tân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Cao, nguyên quán Hải Tân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cao, nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị