Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ít - Kha1nhNinh - Phú Khánh
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Ninh Ít - Kha1nhNinh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 16/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Văn Danh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1909, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Danh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 8/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Danh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh hi sinh 29/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh