Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Trì - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tuấn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Châu - Xã Liên Châu - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Công Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội