Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ái, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tá ái, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu ái, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 4/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ái, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Ái, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 2/9/1952, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Ái, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ái, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quốc Ái, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương