Nguyên quán Hương Phụ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Sinh, nguyên quán Hương Phụ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Vũ Sinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sinh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị