Nguyên quán Phú hồ - Trọng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đào, nguyên quán Phú hồ - Trọng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 28/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đạo, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điềm, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điển, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điện, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điệu, nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đổ, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Doanh, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đối, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị