Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Thanh Hương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Luân, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Luân, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Luân, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang