Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Phạm Nhâm, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Công Hoàng, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hoàng Anh, nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hưu, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị