Nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Cuộc, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hòa - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Cuộm, nguyên quán Xuân Hòa - Bình Tân - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại thượng - Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Trại thượng - Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Yên - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Thôn Yên - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh