Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - An Dương - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Đỏng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dọt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp hòa - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dụ, nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Dự, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh