Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đực, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đực, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Văn Đực, nguyên quán An Tây - Bến Cát, sinh 1925, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đức Em, nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dùng, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị