Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Tuấn Tú, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Tống Viết Ngãi, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Viết Nhân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Bảng, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 20 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Minh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Xuân Hương, nguyên quán Phương Minh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Xuân Lương, nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Thọ, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Tống Xuân Thu, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh