Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạn lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Thắng, nguyên quán Mạn lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Thắng, nguyên quán Hương Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh. X. Thắng, nguyên quán Hương Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Tuệ - Hà Nội
Liệt sĩ Đnh Đức Thắng, nguyên quán Phố Tuệ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Quang Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum