Nguyên quán Chương Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Chương Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cẩn, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cận, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Căn, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1926, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cốc Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Căn, nguyên quán Cốc Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cấn, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 09/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cần, nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cận, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị