Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thỉ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 26 - 7 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thiêm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiện, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thiên (Cam), nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiều, nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thinh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai