Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đàn, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Quang Đăng, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Đẹt, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Điền, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Diêu, nguyên quán Bắc Sơn - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điều, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bá Do, nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Yên - Sông Bé
Liệt sĩ Tạ Văn Đơ, nguyên quán Tân Yên - Sông Bé hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai