Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Xê, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Doãn Minh, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Hỷ, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Lừu, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Quynh, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị