Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hạnh, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Nguyễn Hạnh, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Đình Hạnh, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Từ Bá Hạnh, nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1965, hi sinh 03/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh