Nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hải, nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Minh Hải, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Hải, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Bằng - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Yên Bằng - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - Yên Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Yên Ninh - Yên Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước